Mới đây, trường đại học Kiến trúc Hà Nội vừa công bố điểm sàn chi tiết ở 11 nhóm ngành xét tuyển trong kỳ tuyển sinh năm 2019. Cụ thể, hội đồng Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 trường đại học Kiến trúc Hà Nội đã thông báo về mức điểm sàn năm 2019. Theo đó, điểm sàn năm 2019 của đại học Kiến trúc Hà Nội dao động từ 14 - 20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Trong đó, ngành lấy điểm sàn cao nhất (20 điểm) là nhóm ngành 1 (gồm chuyên ngành: Kiến trúc và Quy hoạch vùng và đô thị) và nhóm ngành 2 (gồm chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan và Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc). Thí sinh thi THPT Quốc gia 2019. Điểm sàn năm 2019 của các ngành đào tạo đại học Kiến trúc Hà Nội cụ thể như sau: STT Mã xét tuyển Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm sàn xét tuyển 1 Nhóm ngành 1: 1.1 KTA01 Kiến trúc 7580101 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2) 20,0 1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 2 Nhóm ngành 2: 2.1 KTA02 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2) 20,0 2.2 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 3 Nhóm ngành 3: 3.1 KTA03 Thiết kế đồ họa 7210403 H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu 16,0 3.2 Thiết kế thời trang 7210404 4 Nhóm ngành 4: 4.1 KTA04 Thiết kế nội thất 7580108 H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu 16,0 4.2 Điêu khắc 7210105 5 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn 14,5 6 7580201.1 Xây dựng công trình ngầm đô thị 7580201_1 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn 14,5 7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học 14,5 8 7580302 Quản lý xây dựng 7580302 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn 14,5 9 7580301 Kinh tế Xây dựng 7580301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn 14,5 10 Nhóm ngành 10: 10.1 KTA10 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học 14,0 10.2 Kỹ thuật môi trường đô thị 7580210_1 11 Nhóm ngành 11: 11.1 KTA11 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 7580210 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học 14,0 11.2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 12 7480201 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn 14,5 Điểm sàn là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (với tổ hợp V00, điểm môn Vẽ mỹ thuật đã nhân hệ số 2,0).
Báo động: Gần 16.000 tấn chất thải rắn ở Hà Nội và TPHCM xả ra môi trường mỗi ngày 17:49 - 09/05/2022 Thực trạng xử lý chất thải rắn là mối băn khoăn của Hiệp hội Xử lý chất thải Việt Nam, khi mỗi ngày ở 2 thành phố lớn nhất cả nước là Hà Nội và TPHCM có tới gần 16.000 tấn chất thải rắn thải ra môi...
Video hướng dẫn phòng, chống dịch bệnh COVID-19 cho người lao động phải đi công tác đến các khu vực có nguy cơ lây nhiễm 08:14 - 17/09/2021
Video hướng dẫn phòng, chống dịch bệnh COVID-19 cho người lao động phải đi công tác đến các khu vực có nguy cơ lây nhiễm