STT
|
Mã
xét tuyển
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm sàn
xét tuyển
|
1
|
Nhóm ngành 1:
|
1.1
|
KTA01
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)
|
20,0
|
1.2
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
2
|
Nhóm ngành 2:
|
2.1
|
KTA02
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)
|
20,0
|
2.2
|
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc
|
7580101_1
|
3
|
Nhóm ngành 3:
|
3.1
|
KTA03
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
|
16,0
|
3.2
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
4
|
Nhóm ngành 4:
|
4.1
|
KTA04
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
|
16,0
|
4.2
|
Điêu khắc
|
7210105
|
5
|
7580201
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
|
14,5
|
6
|
7580201.1
|
Xây dựng công trình ngầm đô thị
|
7580201_1
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
|
14,5
|
7
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
14,5
|
8
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
14,5
|
9
|
7580301
|
Kinh tế Xây dựng
|
7580301
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
|
14,5
|
10
|
Nhóm ngành 10:
|
10.1
|
KTA10
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
14,0
|
10.2
|
Kỹ thuật môi trường đô thị
|
7580210_1
|
11
|
Nhóm ngành 11:
|
11.1
|
KTA11
|
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
7580210
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
14,0
|
11.2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
12
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
|
14,5
|